Lớp Ngữ Pháp Việt Ngữ, dựa trên Cơ-cấu pháp (structuralism), do Gs Trần Ngọc Ninh giảng dạy vào mỗi tối Thứ Sáu tại VVH, từ 2008.09.29 đến 2011.05.06.
PHẦN I: NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
Bài giảng 2008.10.29 (số 1): Dẫn nhập
Đọc bài giảng Lớp Ngữ Pháp Việt Ngữ số 1
Nghe bài giảng Phần 1
Nghe bài giảng Phần 2
Nghe bài giảng Phần 3
Bài giảng 2008.10.04 (số 2): Ôn lại về parole và langue. Âm vị học
Nghe bài giảng Phần a
Nghe bài giảng Phần b
Nghe bài giảng Phần c
Nghe bài giảng Phần d
Nghe bài giảng Phần e
Nghe bài giảng Phần f
[CHÚNG TÔI SẼ LẦN LƯỢT UPLOAD NHỮNG BÀI GIẢNG CŨ TỪ NĂM 2008-2010 KHI LÀM XONG.]
Bài giảng 2010.03.19, Pro-N (đại danh từ): Vấn đề xưng hô trong văn hoá Việt Nam
Download bài giảng 2010.03.19
Bài giảng 2010.04.09: Pro-X (đại từ)
PRO-X có thể là:
PRO-N: đại danh-từ
PRO –V: đại diễn-thuật-từ
PRO-A: PRO-Adjective hay PRO-Adverb
PRO-S: PRO-sentence
Trong bài này, Gs Trần Ngọc Ninh giảng về các PRO-X Việt-ngữ: đâu, đây, đấy, đó; nao, nào, nay, này, nọ; bao, bây, bấy; sao; vậy; kia; ấy; v.v…
Download bài giảng 2010.04.09
Bài giảng 2010.04.16: Ôn lại các loại từ đã học (Noun và Verb)
Download bài giảng 2010.04.16
Bài giảng 2010.05.14: Ôn lại Theta Theory (Jackendoff) và Case
Download bài giảng 2010.05.14
Bải giảng 2010.06.30: Đoạn dạng I
Đoạn dạng là những từ rỗng, không có nghĩa, nhưng có chức năng như dấu câu (phẩy, chấm, chấm hỏi) ở trong câu.
Đoạn dạng đầu câu (u): ơ, này, bớ, hỡi, thưa...
Đoạn dạng giữa câu: mà, thì, là...
Đoạn dạng cuối câu: hở, hả, hử, à...
Download bài giảng 2010.06.30
Bài giảng 2010.07.16: Đoạn dạng II (không có lớp ngày 2010.07.09)
Download bài giảng 2010.07.16
Bài giảng 2010.07.30: Đoạn dạng III (Đoạn dạng đầu và đoạn dạng cuối)
Download bài giảng 2010.07.30
Bài giảng 2010.08.06: Grammaticalization (3 phần)
Nhân đọc "World Lexicon of Grammaticalization" của Bernd Heine and Tania Kuteva, giảng về Grammaticalization trong Việt ngữ.
Download bài giảng 2010.08.06 (phần I) [xin cáo lỗi vì khúc đầu hơi ồn]
Download bài giảng 2010.08.06 (phần II)
Download bài giảng 2010.08.06 (phần III)
Bài giảng 2010.08.13: Đoạn dạng Việt ngữ: THÌ (thì rằng mà là)
Download bài giảng 2010.08.13
Bài giảng 2010.08.20: Đoạn dạng Việt ngữ: MÀ
a) Giảng thêm về Grammaticalization.
Download Grammaticalization.
b) Giảng tiếp về Đoạn dạng Việt ngữ, MÀ.
Download Đoạn dạng MÀ.
Bài giảng 2010.08.27: Đoạn dạng Việt ngữ: LÀ
Download bài giảng 2010.08.27
Bài giảng 2010.09.03: Đoạn dạng RẰNG và CHO
Download bài giảng 2010.09.03
Bài giảng 2010.09.10: Chữ ĐỂ
Download bài giảng 2010.09.10
Bài giảng 2010.09.24: Ôn lại Ngữ pháp Việt ngữ trước khi sang Cú pháp học; Các đoạn dạng khác (TRONG, CUẢ, ...)
Download bài giảng 2010.09.24
Bài giảng 2010.10.01: Ôn lại Ngữ pháp Việt ngữ: Phương pháp của Chomsky; Noun và Verb; Hình Thái Học
Download bài giảng 2010.10.01, phần a
Download bài giảng 2010.10.01, phần b
PHẦN II: CÚ PHÁP (SYNTAX), KHAI GIẢNG NGÀY 2010.11.12
Bài giảng Cú Pháp 01, 2010.11.12: Triết lí ngôn ngữ
Download bài giảng 2010.11.12
Bài giảng Cú Pháp 02, 2010.12.03: Triết lí ngôn ngữ II - Ấn Độ
Bài giảng Cú Pháp 05, 2011.01.14: Dẫn nhập vào Cú pháp
Bài giảng Cú Pháp 06, 2011.02.04: Lí thuyết Chomsky
Download bài giảng 2011.02.04
Bài giảng Cú Pháp 07, 2011.02.11: Syntax của Chomsky và Phrase Structure
Download bài giảng 2011.02.11
Bài giảng Cú Pháp 08, 2011.02.18: Syntax của Chomsky và Phrase Structure (tiếp theo)
Download bài giảng 2011.02.18
Bài giảng Cú Pháp 09, 2011.02.25: Chomsky, transformation (biến cải)
Download bài giảng 2011.02.25
Bài giảng Cú Pháp 10, 2011.03.04: Chomsky, Universal Grammar
Download bài giảng 2011.03.05
Bài giảng Cú Pháp 11, 2011.03.11: Cú pháp Việt ngữ
Download bài giảng 2011.03.11
Bài giảng Cú Pháp 12, 2011.03.18: Tính Thành Phần của câu (constituency)
Download bài giảng 2011.03.18
Bài giảng Cú Pháp 13, 2011.03.25: Relations
Download bài giảng 2011.03.25
Bài giảng Cú Pháp 14, 2011.03.31: Relations (cont'd) (tiếp theo)
Download bài giảng 2011.03.31
Bài giảng Cú Pháp 15, 2011.04.08: Relations: Projection
Bài giảng Cú Pháp 16, 2011.04.15: Relations: Projective, Reflexive, Reciprocal, Pronominal
Bài giảng Cú Pháp 17-18, 2011.04.29: Danh từ (N) [Bài giảng 18 là giảng lại bài 17.]