I. Sách, bài viết
- Bùi Văn Nguyên (1994). Ức Trai Di Tập Bổ Sung, Phần Văn Chương, Nguyễn Trãi. Saigon: Khoa Học Xã Hội & Mũi Cà Mâu.
- Bửu Cầm (1960). Ưu-điểm và Khuyết-điểm của Chữ Nôm (Strong Points and Weak Points of Chữ Nôm). Việt Nam Khảo Cổ Tập San 1, pp 50-64.
- Bửu Cầm. Dẫn Nhập Nghiên Cứu Chữ Nôm (Teaching material for students of the Department of Languages and Literature). University of Saigon.
- Cadière, Léopold et Pelliot, Paul (1904). Première étude sur les sources annamites de l'histoire d'Annam. BEFEO, vol. IV, No 3.
- Chen Ching-ho 陳荊和 (1949). 喃字之形態與產生之年代. Taipei, Taiwan: 人文科學論叢.
- Chen Ching-ho 陳荊和 (1970). A Collection of Chữ-Nôm Scripts, with the Pronunciation in quốc-ngữ. Tokyo: Keio University.
- Cordier, G (1935). Les Trois Écritures Utilisées en Annam: Chữ Nho, Chữ Nôm et Quốc-ngữ. Bulletin de la Société d’Enseignement Mutuel du Tonkin 151 (Jan-Mar) 113-122.
- Durand, Maurice (1968). L'Oeuvre de la poétesse Hồ Xuân Hương. Paris: Publication de l'EFEO.
- Dương Quảng Hàm (1960). Việt Nam văn học sử yếu, in lần thứ 7. Sài Gòn.
- Dương Quảng Hàm (1993). Việt Nam thi văn hợp tuyển. Việt Nam: NXB Ðồng Tháp.
- Dương Quảng Hàm (1942). Le Chữ-nôm ou écriture démotique: son importance dans l’étude de l’ancienne littérature annamite.
- Dương Quảng Hàm (2002). Chữ-nôm và công việc khảo cứu cổ văn Việt Nam. Bản Quốc-ngữ của Lê Văn Ðặng. Lấy từ http://www.viethoc.org/ ngày 05/01/2005.
- Đào Duy Anh (1975). Chữ Nôm: Nguồn-gốc, cấu-tạo, diễn-biến. Hà Nội: Khoa Học Xã Hội.
- Ðoàn Khoách (1963). 喃字之形態與產生之年. Chen Ching-ho 陳荊和, Bản Quốc-ngữ của Ðoàn Khoách. Tạp Chí, Đại Học Huế 35-36, Oct & Dec 1963, University of Huế.
Bulletin Général de l’Instruction Publique 7 (March) 277-286.
- Hoàng Xuân Hãn (1953). Girolamo Maiorica - ses oeuvres en langue vietnamienne conservées à la Bibliothèque Nationale de Paris. Roma: Institutum Historium S.I., Borgo Santo Spirito, 5.
- Hoàng Xuân Hãn (1978-79). Văn Nôm và Chữ Nôm đời Trần - Lê, phái thiền Trúc Lâm Yên Tử. Tập san Khoa Học Xã Hội, số 5, 6, 7. Paris.
- Hoàng Xuân Hãn (1952). La-Sơn Phu-Tử. Paris: Minh-Tân.
- Hoàng Xuân Hãn (1953). Chinh Phụ Ngâm bị khảo. Paris: Minh Tân.
- Hoàng Xuân Hãn (1995). Văn Tế Thập Loại Chúng Sinh, Nguyễn Du. Paris: Nhà xuất bản An Tiêm.
- Lê Nguyễn Lưu (2002). Từ chữ Hán đến chữ nôm. Việt Nam: NXB Thuận Hóa
- Lê Mạnh Thát (2000). Toàn tập Minh Châu Hương Hải. Saigon: Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam.
- Lê Trí Viễn (chủ biên), Ðặng Ðức Siêu, Nguyễn Ngọc San, Ðặng Chí Huyễn (1987). Cơ sở ngữ văn Hán Nôm, t. IV, phần II: Chữ nôm và văn bản chữ nôm [Nguyễn Ngọc San]. Vietnam: NXB Giáo Dục, pp. 184-338.
- Lê Trọng Khánh (1985). Sự hình thành và phát triển chữ Việt cổ. Hà Nội: Viện Văn Hóa.
- Lê Văn Ðặng. Simplifications in Nôm Literature. California: Institute of Vietnamese Studies.
- Lê Văn Quán (1989). Tự học chữ nôm. Hà Nội: NXB Khoa Học Xã Hội.
- Lê Văn Quán (1981). Nghiên Cứu về Chữ Nôm. Hà Nội: NXB Khoa Học Xã Hội.
- Maspéro H. (1912). Etude sur la phonétique historique de la langue annamite - Les initiales. BEFEO, vol. XII, No 1.
- Ngô Ðức Thọ (1997). Chữ Huý Việt Nam qua các triều đại. Hà Nội: NXB Văn Hoá.
- Nguyễn Đình Hoà (1982). Some Archaic Words in Fifteenth-Century Vietnamese. Paper given at the 15th International on Sino-Tibetan Languages and Languistics, Peking.
- Nguyễn Ðình Hoà (1992). Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom - Vietnam’s Demotic Script. Taipei, Taiwan: Bulletin of the Institute of History and Philosophy, Volume 61, part 2.
- Nguyễn Khắc Kham (1964). Tiếng Việt nôm xưa - The archaic vulgar Vietnamese. Annales de la Faculté des Lettres de Saigon, 25-36.
- Nguyễn Khắc Kham (1974). Chữ Nôm or the Former Vietnamese Script and Its Past Contributions to Vietnamese Literature. Tokyo University, Japan: Area and Culture Series, volumn 24.
- Nguyễn Khắc Kham, (1969). "Foreign Borrowings in Vietnamese," Area and Culture Studies 19, Tokyo University of Foreign Studies, pp 142-175.
- Nguyễn Ngọc Bích & Ðào Thị Hợi (1983). Những địa-tầng ngôn-ngữ trong lịch-sử tiếng Việt [Language Strata in the History of Vietnamese]. Văn-hoá.
- Nguyễn Ngọc San (1993). Tìm hiểu về tiếng Việt lịch sử, Hà Nội: nxb. Giáo Dục, 173 tr.
- Nguyễn Phú Phong (1987-88). L'avènement du Quốc Ngữ et
l'évolution de la littérature vietnamienne, quelques considérations
linguistiques. Cahier d'Etudes Vietnamiennes, No. 9, pp. 3-17.
- Nguyễn Tá Nhí (1987). Lối đánh dấu cá trong Chữ Nôm. Tạp chí Hán Nôm, số 1 &2. Viện Nghiên Cứu Hán Nôm, pp. 35-38.
- Nguyễn Tá Nhí (1998). Các Phương Thức Biểu Âm trong cấu trúc Chữ Nôm Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Khoa Học Xã Hội.
- Nguyễn Tài Cẩn (1979). Nguồn Gốc và Quá Trình Hình Thành Cách Ðọc Hán Việt. Hà Nội.
- Nguyễn Tài Cẩn (1985). Một số vấn đề về chữ Nôm. Hà Nội: Ðại-học và Trung-học Chuyên-nghiệp.
- Nguyễn Văn Huyên (1941). Recueil des Chants de Mariage des Thổ de Lạng-Sơn et Cao-Bằng (Précédé d’une Introduction à L’étude du chữ-nôm Thổ). Hanoi: Imprimerie d’Extrême-Orient.
- Nguyễn Văn Sâm (1974). Văn Học Nam Hà. Saigon: Lửa Thiêng.
- Schneider, Paul (1974). Nguyễn Bỉnh Khiêm, Porte-Parole de la Sagesse Populaire: le Bạch-vân am Quốc-ngữ Thi-tập. Bulletin de la Société des Études Indochinoises, Nouvelle Série, 49.4, 607-850.
- Schneider, Paul et al. (1987). Nguyen Trai et son recueil de poèmes en langue nationale. Paris: Editions du CNRS.
- Tôn Thất Lương (1950). Ôn Như Hầu: Cung Oán Ngâm Khúc. Saigon: Tân Việt.
- Thompson, C. Michele (2000). Scripts, signs and swords: the Việt people and the origines of Nôm. Coll. Sino-Platonic papers, No. 101, March-2000.
- Trần Lễ 陳澧 (1984). 切韻考(附外篇 Thiết Vận Khảo (phụ ngoại thiên). Peking: 北京市中國書店.
- Trần Nghĩa (1986). L'héritage des documents en Hán Nôm du Vietnam. Viet Nam Sciences Sociales, 1&2, Comité des Sciences Sociales RSVN, pp. 204-222.
- Trần Văn Chánh, Trần Phước Thuận, Phạm Văn Hòa (1999). Truyện Kiều Tập Chú. Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng.
- Trần Văn Giáp (2003). Lược Khảo Vấn Ðề Chữ Nôm (Lê Văn Ðặng thực hiện văn bản). USA: Ngày Nay Publishing.
- Trần Xuân Ngọc Lan (1985). Chỉ Nam Ngọc Âm Giải Nghĩa. Hà Nội: NXB Khoa Học Xã Hội.
- Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Học (2000). Nguyễn Trãi Toàn Tập tân biên. TP HCM: Văn Học.
- Văn Hựu 聞宥 (1932). 論字喃 (chu Nom) 之組織及其與漢字之關係 - The formation of Chu Nom and Its Relation to Chinese Characters. 燕京學報, 第十四期 Yen Ching journal of Chinese Studies no. 14.
- Nguyễn Thế Nghi, Hoàng Thị Hồng phiên âm và chú thích (2000). Tân Biên Truyền Kỳ Mạn Lục. nxb. Dân Tộc, Hà Nội.
| II. Tự/từ điển:
- Đào Duy Anh (1951). Hán-Việt Từ-Ðiển 漢越詞典. Paris: Minh Tân.
- Gustave Hue (1971). Tự Điển Việt-Hoa-Pháp. Khai Trí.
- J.F.M. Génibrel (1898). Dictionnaire Annamite - Français. Saigon: Imprimerie de la Mission à Tân Định.
- Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896). Đại Nam Quấc Âm Tự Vị. Sài Gòn.
- Nguyễn Quang Xỹ & Vũ Văn Kính (1971). Tự-điển chữ nôm. Saigon: Trung-tâm Học-liệu.
- Trần Văn Chánh (1999). Tự Điển Hán Việt - Hán Ngữ Cổ Đại và Hiện Đại. NXB Trẻ.
- Trần Văn Kiệm (1999). Giúp đọc nôm và Hán Việt. Huế: NXB Thuận Hóa.
- Thiều Chửu (1942). Hán-Việt Tự-Ðiển 漢越字典. Hanoi: Ðuốc Tuệ.
- Trung tâm từ điển học (1995). Từ Ðiển Chính tả Mini. Đà Nẵng: NXB Ðà Nẵng.
- Trương Đình Tín (1999). Bảng Phiên Âm Nôm Việt. NXB Thuận Hóa.
- Viện Ngôn Ngữ Học (1976). Bảng tra Chữ Nôm. Hà Nội: NXB Khoa Học Xã Hội.
- Viện Ngôn Ngữ Học (1995). Từ điển Từ láy Tiếng Việt. Hà Nội: NXB Giáo Dục.
- Viện Ngôn Ngữ Học (1988). Từ Điển Tiếng Việt. NXB KHXH.
- Việt Nam Văn Hóa Hiệp hội - Hội Khai Trí Tiến Ðức (1954). Việt Nam Tự Ðiển 越南字典. Mayenne, France, Saigon, Hanoi: Văn Mới
- Vương Lộc (2001). Từ điển từ cổ, Hà Nội - Đà Nẵng: nxb. Đà Nẵng - Trung tâm Từ điển học.
- Vũ Văn Kính (1970). Tự vị nôm 字 彙 喃 - tài liệu khảo cứu và học tập tại trường Đại học Văn khoa Saigon. Sài Gòn: Văn Khoa.
- Vũ Văn Kính (1992). Bảng tra Chữ Nôm thế kỷ XVII (qua tác phẩm của MAIORICA). Việt Nam: NXB TP. HCM.
- Vũ Văn Kính (1994). Bảng tra Chữ Nôm Miền Nam. Việt Nam: Hội Ngôn Ngữ Học TP. HCM.
- Vũ Văn Kính (1994). Bảng tra Chữ Nôm sau thế kỷ XVII (18, 19, 20). Việt Nam: Hội Ngôn Ngữ Học TP. HCM.
- 台北: 中華民國教育部 (1998). 國語辭典, 台北: 中華民國教育 部. http://140.111.1.22/mandr/clc/dict/dict/?open
- 台北: 中華民國教育部 (1998). 異體字字典, Dictionary of Chinese Character Variants. http://140.111.1.40/main.htm
- 國語辭典, 東方出版社. 台北, 台灣.
- 梁實秋. A new practical Chinese-English dictionary. 台灣: 遠東圖書.
- 佛學大辭典,佛光文化出版社. 台北,台灣.
- 東京市 (1988). 字喃字典, 竹內与之助著. 大學書林.
|